I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Sau bài học, học sinh có thể:
- Trình bày được một số hoạt động sản xuất nông nghiệp của người dân ở vùng Nam Bộ ( sản xuất lúa , nuôi trồng thủy sản).
- Trình bày được nơi phân bố của một số hoạt động sản xuất nông nghiệp ở vùng Nam Bộ ( sản xuất lúa , nuôi trồng thủy sản).
2. Góp phần hình thành và phát triển:
- Năng lực: tự chủ và tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác
- Phẩm chất: Yêu nước, yêu thiên nhiên, có những việc làm thể hiện yêu thiên nhiên, bảo vệ môi trường.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: máy tính, ti vi, phiếu học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
| Hoạt động của giáo viên | Hoạt động của học sinh |
| 1. Hoạt động mở đầu: 2-3’ - Gv nêu : Vùng Nam Bộ có hoạt động sản xuất đa dạng. Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết vùng có thể phát triển các hoạt động sản xuất nào. - GV nhận xét, tuyên dương và dẫn dắt vào bài mới. | - HS trả lời : Vùng Nam Bộ có thể phát triển hoạt động sản xuất: nông nghiệp, công nghiệp,thủy sản. - HS lắng nghe. |
| 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới:30-31’ Hoạt động 1: Tìm hiểu về hoạt động sản xuất nông nghiệp của vùng Nam Bộ | PHIẾU HỌC TẬP Dựa vào nội dung và quan sát hình 1, hãy : 1. Hoàn thành đoạn thông tin dưới đây : - Nam Bộ là ........... lớn nhất nước ta , ............. dược trồng trên những cánh đồng lớn , sử dụng nhiều ............ cho năng xuất cao , chất lượng tốt . Nam Bộ còn là vùng trồng ............, ........... lớn nhất trong cả nước . Vùng Nam Bộ có nhiều điều kiện để phát triển ........ Đây là vùng có sản lượng thủy sản ..................... 2. Kể tên một số sản phẩm nông nghiệp của vùng : a - Cây ăn quả b - Cây công nghiệp c - Sản phẩm thủy sản | |
| * GV cho HS xem thêm hình ảnh , video về hoạt động sản xuất và các sản phẩm nông nghiệp của vùng để HS có thêm thông tin - GV nhận xét tuyên dương | - Hs thực hiện yêu cầu và hoàn thành phiếu học tập theo nhóm đôi : 1. Thứ tự các từ cần điền là : vùng trồng lúa , lúa , máy móc hiện đại , cây ăn quả , cây công nghiệp 2. Tên một số sản phẩm nông nghiệp của vùng : a - Cây ăn quả : Sầu riêng , chôm chôm , xoài , dừa , mít , ... b - Cây công nghiệp : cao su , điều , hồ tiêu , ... c - Sản phẩm thủy sản : cá tra , cá ba sa, tôm , ... |
| Hoạt động 2:Tìm hiểu về nơi phân bố của một số hoạt động sản xuất nông nghiệp ở vùng Nam Bộ - GV yêu cầu HS làm việc nhóm đôi , đọc thông tin , quan sát các hình 1, 4, hãy hoàn thành bảng sau vào vở. | Hoạt động sản xuất | Phân bố | | Trồng lúa | | | Trồng cây ăn quả | | | Trồng cây công nghiệp | | - GV mời HS trả lời - GV nhận xét, đánh giá và kết luận, tuyên dương | - HS làm việc nhóm đôi . | Hoạt động sản xuất | Phân bố | | Trồng lúa | Các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long | | Trồng cây ăn quả | Các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long | | Trồng cây công nghiệp | Các tỉnh Đông Nam Bộ | - 1 – 2 HS trình bày kết quả . Các HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có). |
| 3. Vận dụng trải nghiệm. 1-2’ + GV yêu cầu HS làm việc nhóm đôi , chia sẻ với bạn những hình ảnh về một hoạt động sản xuất nông nghiệp chủ yếu ở Nam Bộ và những thông tin của hoạt động đó + GV mời đại diện 1 – 2 nhóm chia sẻ trước lớp - GV nhận xét. | - HS chia sẻ - HS lắng nghe |
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................