PHIẾU BÀI TẬP
MÔN TOÁN 5
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (Bài 1,2,3,4)
Bài 1. (0,5 điểm)Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài:
| A. 1 m | B. 1 cm | C. 1 dm | D. 1 mm |
Bài 2. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 40cm, chiều rộng 30cm, chiều cao 26 cm. Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:
| A. 1820 cm2 | B. 3640 cm2 |
| C. 2460 cm2 | D. 2870 cm2 |
Bài 3. (0,5đ) Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp ?
A. 40% B. 60% C. 25% D. 125%
Bài 4 . (0,5đ) Hình nào dưới đây là hình khai triển của một khối trụ:
Bài 5. (1 điểm) Một người gửi tiết kiệm 35 000 000 đồng với lãi suất 0,6% một tháng. Phép tính để tính số tiền lãi sau một tháng của người đó là:
| A. 35 000 000 x 100 : 0,6 | B. 100 x 0,6 : 35 000 000 |
| C. 100 : 35 000 000 x 0,6 | D. 35 000 000 : 100 x 0,6 |
Bài 6. (1 điểm) Điền kết quả vào chỗ chấm ( ...)
Nếu cạnh của hình lập phương gấp lên 5 lần thì diện tích toàn phần của hình lập phương đó gấp lên:..............................................................................................................
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 7 . (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 28,63 + 90,86 b) 129,47 – 67,29
c) 2 giờ 18 phút +2 giờ 25 phút d) 34 phút 45 giây – 28 phút 28 giây
Bài 8 (1 điểm): Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm:
- 7 m36 dm3 =…........ m3c) 8 750 cm3= …...... dm3
b) 3,4 dm3 = ……… cm3 d) 10 m3 35 dm3 = ……dm3
Bài 9 . (2 điểm)
Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 m, chiều rộng 4,5 m, chiều cao 4 m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích các cửa bằng là 8,5 m2. Hãy tính diện tích cần quét vôi?
Bài 10 (1 điểm- M4): Tính bằng cách thuận tiện nhất.
10,75 x 20 + 10,75 x 30 + 10,75 + 10,75 x 49
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2024 -2025
MÔN TOÁN LỚP 5
I. PHẦN TRĂC NGHIỆM: 4 điểm
| Bài 1 (0,5 điểm) | Bài 2 (0,5 điểm) | Bài 3 (0,5 điểm) | Bài 4 (0,5 điểm) | Bài 5 (1,0 điểm, | Bài 6 (1 điểm) |
| B | B | A | C | D | 25 lần |
II. TỰ LUẬN: 6 điểm
Bài 7 (2 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
| 28,63 + 90,86 | 129,47 – 67,29 | |
| 28.63 90,86 119,49 | 129,47 67,29 62,18 | 2 giờ 18 phút 34 phút 45 giây 2 giờ 25 phút 28 phút 28 giây 4 giờ 43 phút 6phút 17 giây |
Bài 8 (1 điểm): mỗi phần đúng được 0,25 đ)
| a) 7 m3 6 dm3 = 7,006 m3 (0,25 đ) | c) 8 750 cm3 = 8,750 dm3 (0,25 đ) |
| b) 3,4 dm3 = 3400 cm3 (0,25 đ) | d) 10 m3 35 dm3 = 10035 dm3 (0,25 đ) |
Bài 9 (2 điểm):
| Diện tích xung quanh tường phòng học là: | 0,25 điểm |
| (6 + 4,5) × 2 × 4 = 84 (m2) | 0,25 điểm |
| Diện tích trần phòng học là: | 0,25 điểm |
| 6 × 4,5 = 27 (m2) | 0,25 điểm |
| Diện tích cần quét vôi là: | 0,25 điểm |
| 84 + 27 - 8,5 = 102,5 (m2) | 0,5 điểm |
| Đáp số: 102,5 m2. | 0,25 điểm |
Bài 10 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất (1 đ)
10,75 x 20 + 10,75 x 30 + 10,75 + 10,75 x 49
= 10,75 x ( 20 + 30 +1 +49) 0, 5 điểm
= 10,75 x 100 0,25 điểm
= 1075 0,25 điểm