| Hoạt động của giáo viên | Hoạt động của học sinh |
| 1. Khởi động (2-3’): | |
| - GV yêu cầu HS nhắc lại công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương, hình hộp chữ nhật. - GV dẫn dắt vào bài mới. | - HS nhắc lại công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương, hình hộp chữ nhật. |
| 2. Hoạt động (28 - 32’) | |
| Bài 1/116: (7- 9’) - GV gọi HS đọc đề bài, nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bc. | - HS đọc đề bài, nêu yêu cầu. |
| - GV yêu cầu HS đọc đề bài. - GV mời HS thực hiện cá nhân. - GV yêu cầu 2 HS ngồi kế bên nhau đổi vở, chữa bài cho nhau, cùng thống nhất kết quả. - GV gọi HS chia sẻ kết quả. - GV nhận xét. => Chốt KT: Công thức tính diện tích và thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương. | + Hình hộp chữ nhật: Diện tích xung quanh: Sxung quanh = (a + b) x 2 x c Diện tích toàn phần: Stoàn phần = Sxung quanh + Sđáy x 2 Thể tích hình hộp chữ nhật: V = a x b x c + Hình lập phương: Diện tích xung quanh: Sxung quanh = a x a x 4 Diện tích toàn phần: Stoàn phần = a x a x 6 Thể tích hình hộp chữ nhật: V = a x a x a - HS đọc đề bài, cả lớp theo dõi. - HS làm việc cá nhân. - 2HS đổi vở, chữa bài cho nhau, thống nhất kết quả. - Các nhóm chia sẻ kết quả. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe, (sửa sai nếu có). |
| Bài 2/116: (5- 7’) - GV gọi HS đọc đề bài, nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bc. | - HS đọc đề bài, nêu yêu cầu. |
| a) b) - GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của đề bài. - GV yêu cầu HS làm bài cá nhân vào vở. - GV yêu cầu 2 HS ngồi kế bên nhau đổi vở, chữa bài cho nhau, cùng thống nhất kết quả. - GV gọi HS chia sẻ kết quả. - Mời các HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét tuyên dương (sửa sai). => Chốt KT: Củng cố tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật, hình lập phương. | a) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật: (6 + 4) x 2 x 3,5 = 76 (dm2) Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là: 76 + (6 x 4) x 2 = 118 (dm2) b) Diện tích xung quanh của hình lập phương: 8,5 x 8,5 x 4 = 289 (cm2) Diện tích toàn phần của hình lập phương: 8,5 x 8,5 x 6 = 433,5 (cm2) - HS đọc yêu cầu của đề bài. - HS làm bài cá nhân vào vở. - 2 HS ngồi kế bên nhau đổi vở, chữa bài cho nhau, cùng thống nhất kết quả. - HS chia sẻ kết quả. - HS nhận xét bổ sung. - HS lắng nghe. |
| Bài 3/116: (5- 7’) - GV gọi HS đọc đề bài, nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bc. | - HS đọc đề bài, nêu yêu cầu. |
| a) Tính diện tích xung quanh của mỗi khối gỗ. b) Diện tích toàn phần của khối gỗ nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu xăng-ti-mét vuông? - GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của đề bài. - GV yêu cầu HS làm bài cá nhân vào vở. - GV yêu cầu 2 HS ngồi kế bên nhau đổi vở, chữa bài cho nhau, cùng thống nhất kết quả. - GV gọi HS chia sẻ kết quả và nêu cách làm. - Mời các HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét tuyên dương (sửa sai). =>Chốt KT: Củng cố kiến thức về tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lập phương, hình hộp chữ nhật. | a. Diện tích xung quanh của khối gỗ hình lập phương A: 5 x 5 x 4 = 80 (cm2) Diện tích xung quanh của khối gỗ hình hộp chữ nhật B: (8,5 + 4) x 2 x 4 = 100 (cm2) b. Diện tích toàn phần của khối gỗ hình lập phương A: 5 x 5 x 6 = 150 (cm2) Diện tích toàn phần của khối gỗ hình hộp chữ nhật B: 100 + 8,5 x 4 x 2 = 168 (cm2) Diện tích toàn phần của khối gỗ hình hộp chữ nhật B nhiều hơn diện tích toàn phần của khối gỗ hình lập phương A là; 168 – 150 = 18 (cm2) - HS đọc yêu cầu của đề bài. - HS làm bài cá nhân vào vở. - 2 HS ngồi kế bên nhau đổi vở, chữa bài cho nhau, cùng thống nhất kết quả. - HS chia sẻ kết quả. - HS nhận xét bổ sung. - HS lắng nghe. |
| Bài 4/117: (5-7’) - GV gọi HS đọc đề bài, nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bc. | - HS đọc đề bài, nêu yêu cầu. |
| - GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của đề bài. - GV yêu cầu HS làm bài cá nhân vào vở. - GV yêu cầu 2 HS ngồi kế bên nhau đổi vở, chữa bài cho nhau, cùng thống nhất kết quả. - GV gọi HS chia sẻ kết quả và nêu cách làm. - Mời các HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét tuyên dương (sửa sai). | - HS đọc yêu cầu của đề bài. - HS làm bài cá nhân vào vở. - 2 HS ngồi kế bên nhau đổi vở, chữa bài cho nhau, cùng thống nhất kết quả. - HS chia sẻ kết quả. - HS nhận xét bổ sung. - HS lắng nghe. Bài giải a) Diện tích tường phòng họp là: (6 + 8) x 2 x 4 = 112 (m2) Diện tích trần phòng họp là; 6 x 8 = 48 (m2) Diện tích cần quét vôi là: (112 + 48) – 6,5 = 153,5 (m2) Đáp số; 153,5 m2 |
| Bài 5/117: (5- 7’) - GV gọi HS đọc đề bài, nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bc. | - HS đọc đề bài, nêu yêu cầu. |
| a) Số khối lập phương nhỏ được chia 3 mặt là? khối. b) Số khối lập phương nhỏ được chia 2 mặt là? khối. - GV gọi HS đọc đề bài. - GV yêu cầu HS nhận biết được vị trí của khối lập phương nhỏ được sơn 3 mặt là ở 8 đỉnh của hình lập phương lớn. + Vị trí của khối lập phương nhỏ được sơn 2 mặt là ở chính giữa cacnhj của hình lập phương lớn. - GV yêu cầu HS dựa vào những gợi ý trên tìm cách giải bài toán. - GV gọi HS trình bày. => Chốt KT: Vận dụng tính diện tích xung quanh hình lập phương giải bài toán thực tế. | a) Số khối lập phương nhỏ được sơn 3 mặt là 8 khối. b) Số khối lập phương nhỏ được sơn 2 mặt là 12 khối. - HS đọc đề bài. - HS nhận biết được vị trí của khối lập phương được sơn. - HS dựa vào gợi ý tìm cách giải bài toán. - HS trình bày. HS nhận xét. - HS lắng nghe. |
| 4. Vận dụng, trải nghiệm (2-3’) | |
| - GV gọi HS nêu KT học trong bài. - GV nhận xét tiết học, tuyên dương, nhắc nhở HS. | - HS nêu … |